Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vững, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vững, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh ninh - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Pham Vững, nguyên quán Vĩnh ninh - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vững, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vững, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 22/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vững, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vững, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vững, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An