Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Định, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình Thạnh - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Định, nguyên quán Tân Bình Thạnh - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 02/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Định, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Định, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Kim Đô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán Đông Hà - Kim Đô - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 11/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Định, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Định, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị