Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 7 - Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Đội 7 - Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng chí: Đức, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Tiến Đức, nguyên quán Hưng Hà - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Đức Tôn, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế