Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nhàn, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 02.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Nhàn, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 29/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán Trung An - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 19/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Nhàn, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Nhàn, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh