Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ D . V . Nhỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn . TH . Nhanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng . c . Khái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần . M . Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng . T. Bốn, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Long - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi ., nguyên quán Giao Long - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiền ., nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 23/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hưng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm V . Lợi, nguyên quán Phú Hưng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng . T. Bốn, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hưng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm V . Lợi, nguyên quán Phú Hưng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An