Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Buôn Đôn - Huyện Buôn Đôn - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Bình - Thị trấn Thanh Bình - Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Ân, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Âu, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Bảng, nguyên quán Nam Thiến - Nam Trực - Nam Định hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Bè, nguyên quán Ninh Vân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Bình, nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An