Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Thanh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Thúy, nguyên quán Thịnh Thanh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lập Thạnh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Thúy, nguyên quán Lập Thạnh - Vĩnh Phú hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hà Thúy Phượng, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1928, hi sinh 17/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Thúy, nguyên quán Bình Trị Thiên hi sinh 18/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thúy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Văn Thúy, nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thúy Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Thúy, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THÚY QUÂN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà