Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Còn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Còn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Còn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Hòa - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Còn, nguyên quán Đông Hòa - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Còn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Còn, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 17/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Còn, nguyên quán Thạnh Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Còn, nguyên quán Tân Bình - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Còn, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Còn, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 19/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang