Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Giang Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Tiến - Xã Nam Tiến - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Giang Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Chiến, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Huy Cường, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Cường, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Minh Cường, nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuỵ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Cường, nguyên quán An Thuỵ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khương - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Trọng Cường, nguyên quán Yên Khương - Ý Yên - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ ĐỖ VĂN CƯỜNG, nguyên quán Vĩnh Trường - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà