Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Cao Bảy, nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Cao Lợi, nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Cao Lương, nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Cao Thắng, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 27/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Cao trí, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lam - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Cao Trí, nguyên quán Đồng Lam - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh