Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Thọ - Xã Đông Thọ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH MƯU, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mưu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mưu, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1923, hi sinh 5/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mưu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 14/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại -