Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1960, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Bá Duy, nguyên quán Minh Khai - Duy Hà - Thái Bình hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Bông, nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Duy Chuyên, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Đào, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Hiên (Hân), nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 18/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Hỗ, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Duy Hùng, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưng, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1965, hi sinh 22/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưng, nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai