Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hồng Quảng, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Dân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Bang, nguyên quán Thạch Dân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kiến Trung - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hồng Bằng, nguyên quán Kiến Trung - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1922, hi sinh 30/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Cẩm, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 26/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Châu, nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Đang, nguyên quán Xuân Hương - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị