Nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Thành, nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Thoại, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 25/02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Tiềm, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Hữu Tiến, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Đoàn, nguyên quán Thanh Đa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Hữu Chí, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Đoàn, nguyên quán Thanh Đa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương