Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 13/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Phú - Xã Trà Phú - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đồng ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Hoành, nguyên quán Đồng ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Hoành, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1899, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HOÀNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HOÀNH, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hoành, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 20 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị