Nguyên quán Yên Lạc - Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Trang, nguyên quán Yên Lạc - Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Khắc Trừ, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 22 - 6 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cách, nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cao, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tế lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Khắc Chức, nguyên quán Tế lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Binh dâu - Mỹ Dân - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Khắc Dung, nguyên quán Binh dâu - Mỹ Dân - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Khắc Giang, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hạt, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiệp, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị