Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nghiêm Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cao, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Binh dâu - Mỹ Dân - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Khắc Dung, nguyên quán Binh dâu - Mỹ Dân - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Khắc Giang, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh