Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Xuân Kiểu, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1951, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hoàng Kiểu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 18/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Hữu Kiểu, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiểu, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiểu Trọng Lý, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Kiểu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Ngọc Kiểu, nguyên quán Khâm Thành - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Như Kiểu, nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiểu, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị