Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 28/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thiều, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ NGỌC THẠCH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ân, nguyên quán Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Tuyên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc ánh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Bích, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị