Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Q Lơi, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Q Ngọc, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN Q CHIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Q Thắng, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q Triều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Q Trung, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ P Q Chinh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Q Dĩ, nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Q Năm, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh