Nguyên quán Phú Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Phú Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Lê - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Hạ Lê - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Bảo, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Bảo, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Bảo, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Bảo, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Bảo, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Bảo, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh