Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiếu, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tẩm Thượng - Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Khiếu, nguyên quán Tẩm Thượng - Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Diên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khiếu, nguyên quán Thuỵ Diên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 28/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiếu, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Thứ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Đình Khoa, nguyên quán Phú Xuân - Thứ Trì - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lạc - Phú Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Hữu Văn, nguyên quán Phú Lạc - Phú Xuân - Thái Bình hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Khiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Khiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn kim khiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại -