Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 11/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Quân - Yên Sơn
Liệt sĩ Đỗ Duy Quang, nguyên quán Tứ Quân - Yên Sơn hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Quang, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Chén, nguyên quán Nam Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An