Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hải, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 9/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Sơn Hải, nguyên quán Trực Liên - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Hải Sơn, nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang hi sinh 18/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Sơn, nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hải Sơn, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Hải Sơn, nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 31/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luật Sơn Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Sơn hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sơn Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ haòng sơn hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế