Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tổng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Tổng, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tổng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 20/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tổng, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiên Giang
Liệt sĩ Mai Văn Tổng, nguyên quán Kiên Giang, sinh 1956, hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tổng, nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tổng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TỔNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngãi Giao - Châu Đức - Bà Rịa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tổng, nguyên quán Ngãi Giao - Châu Đức - Bà Rịa hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tổng, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang