Nguyên quán Phú Kinh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Phú Kinh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Quảng Thắng - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bá Chiến, nguyên quán Thọ điền - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cũ Vân - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cũ Vân - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 14/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 12 ô - Đại la - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán 12 ô - Đại la - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Chiến, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Cấp tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Thông - Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Xóm Thông - Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị