Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 16/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Xích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khăm Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thọ - Xã Quảng Thọ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam