Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Thảnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Thảnh, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thảnh, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bà Đá - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Thảnh, nguyên quán Bà Đá - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 4/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảnh, nguyên quán Thụy An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Lộc - Phước Vân
Liệt sĩ Võ Đình Thảnh, nguyên quán Phước Lộc - Phước Vân hi sinh 18/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Thảnh, nguyên quán Đồng Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Thảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Thảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh