Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Hưng trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Tân - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Anh Thế Ngôn, nguyên quán Thanh Tân - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 22/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thế Chình, nguyên quán Đông hồng - Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiên, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 19/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiền, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 16 - Triệu Viết Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Hưng, nguyên quán 16 - Triệu Viết Hưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thế Hữu, nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 06/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Thế Huy, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh