Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Gần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Gần, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Gần, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gần, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phùng Văn Gần, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Gần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An