Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại thuỷ thanh - Xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hoành Bồ - Huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Quỳnh Lưu - Thái BìnhNghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đoan Trường, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Quỳnh Lưu - Thái BìnhNghệ An hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Minh Trường, nguyên quán Xuân Dương - Hà Tuyên, sinh 1958, hi sinh 10/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trọng Trường, nguyên quán Triệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trường Quyên, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trường Quyến, nguyên quán Tương Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng động - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trường Sơn, nguyên quán Hoàng động - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh