Nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cừ, nguyên quán Ninh Thuận - Vụ Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Cừ, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 05/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Cừ, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Cừ, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Lợi - Nghệ Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cừ, nguyên quán Nghệ Lợi - Nghệ Yên - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Cừ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Cừ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp thịnh - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Cừ, nguyên quán Hợp thịnh - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 24/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cừ, nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Cừ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang