Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Giao Lâm - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Chung, nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc San - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chung, nguyên quán Phúc San - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh