Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Cung, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 8/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Cương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Cung, nguyên quán Yên Cương - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cung, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 20/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cung, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 20/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Cung, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang