Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Dần, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Dần, nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Dần Văn Thiết, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ DĐặng Văn Dần (Vải), nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG VĂN DẦN, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 12/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vàn Miên - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Vàn Miên - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Thọ Xuân - Hà Bắc hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Dần, nguyên quán Tiến Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Dần, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 19 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị