Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Bình Trị Thiên hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dục, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Dục, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Trần - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Phạm Trần - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị