Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Viết Bừa, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Thụy - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Viết Chỉnh, nguyên quán Như Thụy - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Viết Cường, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Viết Dũ, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 31 - 12 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Viết Giáp, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Hoan, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Viết Lợi, nguyên quán Thanh Lâm - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Viết Lợi, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh