Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Độ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hà Xuân Độ, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Xuân Độ, nguyên quán Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Độ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Xuân Quang - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 25/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Mai Hoá - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Độ, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh