Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Bích, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Bích, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Bích, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Bích, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31 - 05 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Xuân Bích, nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Bích, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 15 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị