Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Ngô Xuân Huân, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế hi sinh 23 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung thôn - Thiếu giang - Yên Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huân, nguyên quán Trung thôn - Thiếu giang - Yên Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huân, nguyên quán Đức yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Anh Thanh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huân, nguyên quán Anh Thanh - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Huân, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Xuân Huân, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên Huế hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Thanh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huân, nguyên quán Anh Thanh - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương