Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/02/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Huyền, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Huyền, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 28/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huyền, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Huyền, nguyên quán Hội Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Huyền, nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Huyền, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Kiệt – Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Huyền, nguyên quán Thường Kiệt – Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An