Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điêu Chính Mạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh nhai - Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điêu Văn Lim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh nhai - Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điêu Chính Thạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh nhai - Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điêu Chính Sơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán Tân Phú Trung
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tấn, nguyên quán Tân Phú Trung hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha trang - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Ba Chi - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Tấn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hòa - Ba Chi - Bến Tre hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Tấn, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Ngọc Tấn, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị