Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nnguyễn Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Điền, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Quang Văn Điền, nguyên quán Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Điền, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang