Nguyên quán Đặc Nhau - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Nang, nguyên quán Đặc Nhau - Phước Long - Sông Bé, sinh 1942, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Phương, nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu P-Lết, nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé, sinh 1940, hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Đức - Đắk Nông - Đắk Lắk
Liệt sĩ Điểu SRơnh, nguyên quán Quảng Đức - Đắk Nông - Đắk Lắk, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Lộc Thành - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Tài, nguyên quán Lộc Thành - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Thành, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 13/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Linh Đông - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Điểu Tình, nguyên quán Linh Đông - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bom Bo - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Trum, nguyên quán Bom Bo - Bù Đăng - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Vai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Xấu, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước