Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tài Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Gia Thuỷ - Huyện Nho Quan - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mạnh Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Văn Phong - Huyện Nho Quan - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lãnh - Xã Xuân Lãnh - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Bá Hạp, nguyên quán Thái Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Lịch, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Bá Mão, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Thuận, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bá, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh