Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nghiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương nghiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạc Cầm Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Cang - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Bạc Cầm Phiên, nguyên quán Chiềng Cang - Sông Mã - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bạc, nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 8/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Bạc, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 07/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Bạc, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạc, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạc, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai