Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Lịch, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Bá Mão, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Tài, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Thuận, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bá, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bá, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trương Bá Đinh, nguyên quán Khác hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Lịch, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Bá Mão, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Thành
Liệt sĩ Đinh Bá Quãng, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Thành hi sinh 02/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước