Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Nam - Xã Bình Nam - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 15/2/1943, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Chí Công, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Đinh Công ấm, nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Công Ân, nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị