Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ninh Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Công Chung, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Vân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Chung, nguyên quán Trường Vân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Công Chung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Trung nguyên - Xã Trung Nguyên - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 13/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Công Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại An Vỹ - Xã An Vĩ - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên