Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Tiến, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Tiến, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Tiến, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Chuẩn, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Tiến Ích, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nai Đình - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Tiến Lanh, nguyên quán Nai Đình - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Tiến Lê, nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Lộc, nguyên quán Hồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị